Từ điển tên

Tên Yên ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Thanh Yên có nghĩa là màu xanh bình yên, luôn hướng đến cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, thư thả. Sửa bởi Từ điển tên

191 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Thanh

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Yên Thanh

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Châu, Yên Đan, Yên Mỹ, Yên Phương, Yên Thùy, Yên Chi, Yên Nhiên, Yên Thảo, Yên Nhi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Mẫn Thanh, Hương Thanh, Tiểu Thanh, Đang Thanh, Diễm Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Thanh

Giới tính

Tên Yên Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Thanh có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Thanh cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Thanh sang thần số học
YÊN THANH
751
52858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Yên Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安晴
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Jade 鞍清
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 清 - thanh vắng
Claudia 燕鲭
  • 燕 - yến anh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 鞍声
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 胭鍚
  • 胭 - nhân bánh
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鞍聲
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 胭蜻
  • 胭 - nhân bánh
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 胭鲭
  • 胭 - nhân bánh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鞍青
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 胭晴
  • 胭 - nhân bánh
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu