Ý nghĩa tên Yên Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Thanh Yên có nghĩa là màu xanh bình yên, luôn hướng đến cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, thư thả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Yên tên Thanh
Tên đệm Yên
Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Yên Thanh
Tên ghép với đệm Yên
Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Yên Châu, Yên Đan, Yên Mỹ, Yên Phương, Yên Thùy, Yên Chi, Yên Nhiên, Yên Thảo, Yên Nhi,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Mẫn Thanh, Hương Thanh, Tiểu Thanh, Đang Thanh, Diễm Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Yên Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Thanh
Giới tính
Tên Yên Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Yên kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Yên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yên Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Yên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Yên Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Thanh bao gồm:
- Đệm Yên có 17 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Thanh có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Yên Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Thanh cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Yên Thanh trong thần số học
Y | Ê | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 5 | 1 | ||||||
5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安晴 |
|
Jade | 鞍清 |
|
Claudia | 燕鲭 |
|
Juliana | 鞍声 |
|
Blanche | 胭鍚 |
|
Mollie | 鞍聲 |
|
Cleo | 胭蜻 |
|
Bettie | 胭鲭 |
|
Kyleigh | 鞍青 |
|
Anika | 胭晴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả