Từ điển tên

Tên Yên ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Thiện

"Thiện" có nghĩa tốt lành. "Yên Thiện", con là người mang đến nhiều điều tốt lạnh, bình yên và hạnh phúc cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Thiện

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Yên Thiện

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Thu, Yên Thục, Yên Thụy, Yên Trà, Yên Trúc, Yên Tú, Yên Tử, Yên Tuệ, Yên Tuyết,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạnh Thiện, Thường Thiện, Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Trân Thiện, Hưng Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Thiện

Giới tính

Tên Yên Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Thiện có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Thiện cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Thiện sang thần số học
YÊN THIN
7595
5285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Yên Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Yên Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安鳝
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Claudia 燕鳝
  • 燕 - yến anh
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Malik 胭鳝
  • 胭 - nhân bánh
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Melodie 湮鳝
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Mimi 烟鳝
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Easter 鞍鳝
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Trena 臙鳝
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Yolonda 蔫鳝
  • 蔫 - yên (héo, ủ rũ)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Lavonda 堙鳝
  • 堙 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Delisa 㯊鳝
  • 㯊 - yên ngựa
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu