Ý nghĩa tên Yên Thiện
"Thiện" có nghĩa tốt lành. "Yên Thiện", con là người mang đến nhiều điều tốt lạnh, bình yên và hạnh phúc cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Yên tên Thiện
Tên đệm Yên
Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Yên Thiện
Tên ghép với đệm Yên
Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Yên Thu, Yên Thục, Yên Thụy, Yên Trà, Yên Trúc, Yên Tú, Yên Tử, Yên Tuệ, Yên Tuyết,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hạnh Thiện, Thường Thiện, Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Trân Thiện, Hưng Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Yên Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Thiện
Giới tính
Tên Yên Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Yên kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Yên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Yên Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Yên Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Thiện bao gồm:
- Đệm Yên có 17 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Thiện có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Yên Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Thiện cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Yên Thiện trong thần số học
Y | Ê | N | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 5 | 9 | 5 | |||||
5 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Yên Thiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安鳝 |
|
Claudia | 燕鳝 |
|
Malik | 胭鳝 |
|
Melodie | 湮鳝 |
|
Mimi | 烟鳝 |
|
Easter | 鞍鳝 |
|
Trena | 臙鳝 |
|
Yolonda | 蔫鳝 |
|
Lavonda | 堙鳝 |
|
Delisa | 㯊鳝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả