Từ điển tên

Tên Yên ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Thùy

"Thùy" là thùy mị, nết na, đảm đang. "Yên Thùy" con là người xinh đẹp thùy mị nết na là người giản dị có cuộc sống bình yên an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Thùy

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yên Thùy

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Thủy, Yên Mai, Yên Vy, Yên Hà, Yên Sa, Yên Mỹ, Yên Trang, Yên Ly, Yên Lam,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huỳnh Thùy, Vũ Thùy, Trân Thùy, Cát Thùy, Thái Thùy, An Thùy, Hải Thùy, Quý Thùy, Uyên Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Thùy

Giới tính

Tên Yên Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Thùy có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Thùy cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Thùy sang thần số học
YÊN THÙY
7537
528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Yên Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安垂
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Claudia 燕陲
  • 燕 - yến anh
  • 陲 - thoai thoải
Adelyn 胭垂
  • 胭 - nhân bánh
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 胭陲
  • 胭 - nhân bánh
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 鞍署
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 署 - thợ thuyền
Queen 鞍錘
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 鞍搥
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Melodie 湮陲
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 鞍鎚
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 鞍捶
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu