Từ điển tên

Tên Yến TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Yến Tiên.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Tiên

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Yến Tiên

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Kim, Yến Nguyên, Yến Vỹ, Yến Ninh, Yến Hương, Yến Kiều, Yến Na, Yến Lê,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Tiên, Bình Tiên, Nhược Tiên, Hương Tiên, Mây Tiên, Gia Tiên, Á Tiên, An Tiên, Phương Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Tiên

Giới tính

Tên Yến Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Tiên có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Tiên cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Tiên sang thần số học
YN TIÊN
7595
525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Yến Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 𫛩先
  • 𫛩 - bạch yến
  • 先 - trước tiên
Melisa 醼浅
  • 醼 - yến tiệc
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 𫛩浅
  • 𫛩 - bạch yến
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Latanya 嬿浅
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Letitia 晏浅
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lyn 讌浅
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Velda 鷃浅
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jeana 咽先
  • 咽 - yết hầu
  • 先 - trước tiên
Leisa 𫋩浅
  • 𫋩 - chim yến
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lawana 宴浅
  • 宴 - yến tiệc
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu