Từ điển tên

Tên Yên TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Tịnh

Tên Yên Tịnh mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh mong ước của cha mẹ về một cuộc sống bình yên, an nhiên cho con mình."Yên" biểu thị sự yên bình, ổn định, không xáo trộn. "Tịnh" thể hiện sự thanh tịnh, tĩnh lặng, không vướng bận những thứ bên ngoài. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên đầy ý nghĩa, gợi lên hình ảnh một người có tâm hồn thư thái, sống chậm và trân trọng những điều bình dị. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Tịnh

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Yên Tịnh

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Yên Hoàng, Yên Định, Yên Thiên, Yên Nghĩa, Yên Hải, Yên Cảnh,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Dương Tịnh, Phú Tịnh, Tâm Tịnh, Anh Tịnh, Minh Tịnh, Quang Tịnh, Ngọc Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Tịnh

Giới tính

Tên Yên Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Tịnh có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Tịnh sang thần số học
YÊN TNH
759
5258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Yên Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Yên Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 鞍并
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 并 - tính toán
Malik 胭淨
  • 胭 - nhân bánh
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Rhys 鞍靖
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 鞍凈
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 鞍靚
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 鞍浄
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 鞍並
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 鞍竝
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 鞍淨
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu