Từ điển tên

Tên Yến VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Vân

Theo Hán-Việt, "Yến" có ý nghĩa về vẻ đẹp thanh tú, tài năng rộng lớn và tính cách sống vui vẻ, lạc quan. "Vân" có nghĩa là mây. Mây là biểu tượng của tự do, phiêu lãng, của những ước mơ và khát vọng bay cao, bay xa. Tên "Yến Vân" mang ý nghĩa là một cô gái có vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng, tài năng, thông minh, sống lạc quan, yêu đời, tự do, phóng khoáng, và luôn có những ước mơ, khát vọng lớn lao. Người viết Từ điển tên

177 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Vân

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yến Vân

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Mai, Yến Phi, Yến Trinh, Yến Phượng, Yến Nhung,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Vân, Diễm Vân, Diệu Vân, Hà Vân, Hạ Vân, Phương Vân, Quỳnh Vân, Hoàng Vân, Bảo Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Vân Đang giảm dần

Tên Yến Vân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến Vân phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.05%
2 Bình Phước 0.03%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Khánh Hòa 0.01%
5 Ninh Thuận 0.01%
Bản đồ phân bố tên Yến Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Vân

Giới tính

Tên Yến Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Vân có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Vân cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Vân sang thần số học
YN VÂN
751
545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Vân

Tên tiếng Anh cho tên Yến Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕纭
  • 燕 - yến anh
  • 纭 - phân vân; vân vân
Melisa 醼雲
  • 醼 - yến tiệc
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Latanya 嬿雲
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Letitia 晏雲
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 燕芸
  • 燕 - yến anh
  • 芸 - nghệ thuật
Lyn 讌雲
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Velda 鷃雲
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Jeana 咽雲
  • 咽 - yết hầu
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Leisa 𫋩雲
  • 𫋩 - chim yến
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Gaynell 鷰雲
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu