Từ điển tên

Tên Yến YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Yến

Yến Yến là cái tên thường đặt cho con gái, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, duyên dáng và thông minh. Tên gọi này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, nết na, có trí tuệ sáng suốt và tương lai tươi sáng. Tên Yến Yến cũng gợi nhắc đến loài chim yến, tượng trưng cho sự may mắn, bình an và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Yến

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Yến Yến

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Thy, Yến Trúc, Yến Dung, Yến Mi, Yến Hồng, Yến Khanh,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Yến, Diệu Yến, Gia Yến, Hoa Yến, Hoài Yến, Quỳnh Yến, Mai Yến, Kiều Yến, Cẩm Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Yến

Giới tính

Tên Yến Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Yến có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Yến cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Yến sang thần số học
YN YN
7575
55

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Yến

Tên tiếng Anh cho tên Yến Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕燕
  • 燕 - yến anh
  • 燕 - yến anh
Melisa 𫛩醼
  • 𫛩 - bạch yến
  • 醼 - yến tiệc
Latanya 𫛩嬿
  • 𫛩 - bạch yến
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 𫛩晏
  • 𫛩 - bạch yến
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 𫛩讌
  • 𫛩 - bạch yến
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 𫛩鷃
  • 𫛩 - bạch yến
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 𫛩咽
  • 𫛩 - bạch yến
  • 咽 - yết hầu
Leisa 𫛩𫋩
  • 𫛩 - bạch yến
  • 𫋩 - chim yến
Evonne 鷰鷰
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
Lawana 𫛩宴
  • 𫛩 - bạch yến
  • 宴 - yến tiệc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu