Từ điển tên

Tên Thanh HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hằng

Theo tiếng Hán Việt, "Thanh" có nghĩa là trong trẻo, thanh tao, "Hằng" có nghĩa là vững bền, trường tồn. Tên Thanh Hằng mang ý nghĩa là một người có tâm hồn trong trẻo, thanh tao, có ý chí kiên định, vững vàng. Người mang tên Thanh Hằng thường được đánh giá là thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Họ cũng là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Người viết Từ điển tên

417 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hằng

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Hằng

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Hiền, Thanh Thủy, Thanh Thúy, Thanh Tuyền,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Kim Hằng, Thu Hằng, Thị Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Hằng Đang tăng dần

Tên Thanh Hằng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Hằng phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.17%
2 Bình Dương 0.16%
3 Bình Định 0.16%
4 Đồng Nai 0.15%
5 Bình Phước 0.14%
Bản đồ phân bố tên Thanh Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hằng

Giới tính

Tên Thanh Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hằng có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hằng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hằng sang thần số học
THANH HNG
11
2858857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清恒
  • 清 - thanh vắng
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Juliana 声恒
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Mollie 聲𫰟
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𫰟 - hằng nga
Kyleigh 青恒
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Evelynn 鲭恒
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Hester 錆恒
  • 錆 - cái thương
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 鲭桁
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 鲭𫰟
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𫰟 - hằng nga
Mittie 圊𫰟
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 鲭恆
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu