Từ điển tên

Tên Thiên LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lý

Thiên Lý là tên một loài hoa dây leo mộc mạc, Thiên Lý còn có ý nghĩa là "nghìn dặm". Với tên Thiên Lý cha mẹ mong con sống chân thành, đơn giản nhưng tốt tính, tiếng thơm vang xa ngàn dặm. Sửa bởi Từ điển tên

178 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lý

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Lý

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Ngân, Thiên Nga, Thiên An, Thiên Thanh,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Mỹ Lý, Hải Lý, Minh Lý, Thị Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lý

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Lý Đang tăng dần

Tên Thiên Lý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Lý phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Lý phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Lắk 0.03%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 Kiên Giang 0.03%
4 Vĩnh Long 0.03%
5 Lai Châu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thiên Lý theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lý

Giới tính

Tên Thiên Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên Lý trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên Lý

Tên Thiên Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lý có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lý cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lý sang thần số học
THIÊN LÝ
957
2853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Lý

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 阡李
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 扁里
  • 扁 - thiên (thuyền nhỏ)
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 钎理
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Marguerite 扦鲤
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Irma 仟鲤
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Erma 篇鲤
  • 篇 - thiên sách
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Carolina 钎荲
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 荲 - hoa thiên lí
Henrietta 羶鲤
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
May 遷鲤
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Carissa 千鲤
  • 千 - thiên vạn
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu