Nghiên

Nghiên có nghĩa là Xinh đẹp, tươi thắm: "百花爭妍" (bách hoa tranh nghiên) - muôn hoa đua nở. Hoặc Quyến rũ... Xem thêm

Gợi ý tên: Ích

Tóm tắt tên Nghiên

Giới tính

Tên Nghiên đa phần dùng cho Nam giới

Xu hướng

Những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Nghiên đang Đang giảm dần

Độ phổ biến

Tên Nghiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp

Phong thủy

Theo từ điển Hán Việt chữ "Nghiên" trong ngũ hành đa phần có mệnh Thổ

Thần số học

Tên Nghiên có chỉ số tên riêng (vận mệnh) là Số 3

Chi tiết tên Nghiên