Ý nghĩa của đệm Ai
"Ai" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Đệm "Ai" cũng có thể hiểu là "người được yêu quý", thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ được mọi người yêu quý, trân trọng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ai
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Ai được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ai là nữ giới:
Có tổng số 3 tên cho đệm Ai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ai.
Ai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
i
-
Ai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ai
- Đại từ: từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi)
- ai gõ cửa đấy?
- xin lỗi, anh là ai?
- linh cảm có ai đang nhìn mình
- Đại từ: từ dùng chỉ người nào đó, bất kì
- ai cũng được
- tất cả, không trừ một ai
- "Đố ai quét sạch lá rừng, Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây." (Cdao)
- Đại từ: từ dùng nói về người nào đó, có khi là chính mình, mà không muốn nêu rõ ra
- ai biết đâu đấy!
- "Cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu, Để ai trăng tủi hoa sầu vì ai?" (TKiều)
Ai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Ai. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ai đa phần là mệnh Thổ
Tên Ai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành