Ý nghĩa của đệm Ẩn
Ẩn là một cái đệm mang ý nghĩa sâu sắc và bí ẩn. Nó tượng trưng cho sự im lặng, ẩn dụ, và giữ bí mật. Đệm Ẩn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, trầm tính, và ít nói. Họ là những người sống nội tâm, thích suy ngẫm và thường giữ những suy nghĩ của mình cho riêng mình. Tuy nhiên, ẩn đằng sau vẻ ngoài trầm tĩnh đó là một trí tuệ sắc sảo và một sức mạnh tiềm ẩn. Người đệm Ẩn thường thông minh, sáng tạo, và có trực giác tốt. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành, và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác trong thầm lặng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Ẩn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ẩn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ẩn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 tên cho đệm Ẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ẩn.
Ẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ẩ
-
-
n
-
Ẩn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ẩn
- Động từ: như ẩy
- ẩn cánh cửa bước vào
- Động từ: giấu mình vào nơi kín đáo cho không lộ ra, cho khó thấy
- bọn cướp ẩn trong rừng
- mặt trời ẩn sau ngọn núi
- "(...) chị nói chuyện mà cặp mắt chị như ẩn một nụ cười." (DThXQuý; 1)
- Trái nghĩa: hiện
- Danh từ: ẩn số (nói tắt)
- phương trình này có 2 ẩn
Ẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ẩn đa phần là mệnh Thổ
Tên Ẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành