Ý nghĩa của đệm Cá
Cá là một cái đệm thường được đặt cho con gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cá tượng trưng cho sự linh hoạt, tự do và khả năng thích nghi trong mọi hoàn cảnh. Đệm Cá cũng thể hiện sự nhanh nhẹn, thông minh và khả năng học hỏi nhanh chóng. Ngoài ra, Cá còn mang ý nghĩa về sự giàu có và thịnh vượng, vì cá thường được coi là một nguồn thức ăn dồi dào và giá trị. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cá
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cá được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cá. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cá thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 tên cho đệm Cá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cá.
Cá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
Cá trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cá
- Danh từ: động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây.
- Danh từ: miếng gỗ (giống hình con cá) dùng để giữ chặt các mộng gỗ khi lắp ghép.
- Danh từ: miếng gỗ chốt giữa bộ phận thân cày với bộ phận nối liền lưỡi cày.
- Danh từ: miếng sắt cứng cài vào cạnh đứng của răng trong bộ bánh cóc, để cho bánh răng chỉ quay được một chiều
- xe bị trượt cá
- Danh từ: miếng sắt đóng vào đế giày da để chống mòn.
- Động từ: (Phương ngữ) cuộc
- cá nhau xem ai thắng ai thua
Cá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 145 từ ghép với từ Cá. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cá đa phần là mệnh Thổ
Tên Cá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành