Ý nghĩa của đệm Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cầm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Cầm Đang tăng dần
Đệm Cầm được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cầm. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Cầm được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.38% |
2 | Điện Biên | 0.23% |
3 | Đắk Lắk | 0.01% |
4 | Tiền Giang | 0.01% |
5 | Đắk Nông | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Cầm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cầm là nam giới:
Cầm Tuấn, Cầm Thái, Cầm Cường, Cầm Đạt, Cầm Hải, Cầm Hùng, Cầm Khải, Cầm Nam, Cầm Ngoan
Các tên với đệm Cầm là nữ giới:
Cầm Thi, Cầm Xuân, Cầm Giang, Cầm Nhi
Có tổng số 46 tên cho đệm Cầm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm.
Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
Cầm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cầm
- Danh từ: đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung
- "Phòng loan dìu dặt phím cầm, Chật nhà lan huệ, đầy sân quế hoè." (PCCH)
- Động từ: giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay
- cầm bút viết
- cầm súng đánh giặc
- cầm tay nhau
- Đồng nghĩa: nắm
- Động từ: đưa tay nhận lấy
- cầm lấy ít tiền mà chi tiêu
- có đưa tôi cũng không cầm!
- Động từ: nắm để điều khiển, để chỉ huy
- cầm lái
- cầm quân đi đánh giặc
- cầm quyền
- Động từ: gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền
- cầm ruộng cho địa chủ
- hiệu cầm đồ
- Đồng nghĩa: cầm cố, cố
- Động từ: coi như là chủ quan đã nắm được, biết được
- trận này đội nhà cầm phần thắng trong tay
- Động từ: giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động
- thế giặc đang mạnh, khó bề cầm được chân chúng
- Động từ: giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại
- cầm khách ở lại
- Động từ: làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn)
- tiêm thuốc cầm máu
- không cầm được nước mắt
- Động từ: nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm)
- không cầm được mối thương tâm
- cố cầm cơn nóng giận
Cầm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Cầm. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cầm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cầm đa phần là mệnh Mộc
Tên Cầm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành