No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Cầm

Đệm Cầm chủ yếu dùng làm tên lót cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Cầm thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Cách chọn tên hay với đệm Cầm

Trong tiếng Việt, tên đệm Cầm (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Cầm nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Cầm như:

Tham khảo thêm: Danh sách 75 tên ghép với chữ Cầm hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Cầm

Mức Độ phổ biến

Đệm "Cầm" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Cầm là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 304 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "Cầm" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.91%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Cầm xuất hiện nhiều tại Sơn La. Tại đây, khoảng hơn 260 người thì có một người mang tên đệm Cầm. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Đắk Nông và Sóc Trăng.

No ad for you

Đệm Cầm trong tiếng Việt

Định nghĩa Cầm trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung.

Ví dụ: "Phòng loan dìu dặt phím cầm, Chật nhà lan huệ, đầy sân quế hoè." (PCCH).

2. Động từ

Giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Ví dụ:

  • Cầm bút viết.
  • Cầm súng đánh giặc.
  • Cầm tay nhau.
  • Đồng nghĩa: nắm.
3. Động từ

Đưa tay nhận lấy. Ví dụ:

  • Cầm lấy ít tiền mà chi tiêu.
  • Có đưa tôi cũng không cầm!.
4. Động từ

Nắm để điều khiển, để chỉ huy. Ví dụ:

  • Cầm lái.
  • Cầm quân đi đánh giặc.
  • Cầm quyền.
5. Động từ

Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền. Ví dụ:

  • Cầm ruộng cho địa chủ.
  • Hiệu cầm đồ.
  • Đồng nghĩa: cầm cố, cố.
6. Động từ

Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được.

Ví dụ: Trận này đội nhà cầm phần thắng trong tay.

7. Động từ

Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động.

Ví dụ: Thế giặc đang mạnh, khó bề cầm được chân chúng.

8. Động từ

Giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại.

Ví dụ: Cầm khách ở lại.

9. Động từ

Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn). Ví dụ:

  • Tiêm thuốc cầm máu.
  • Không cầm được nước mắt.
10. Động từ

Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm). Ví dụ:

  • Không cầm được mối thương tâm.
  • Cố cầm cơn nóng giận.

Cách đánh vần Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • m

Các từ ghép với Cầm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cầm" xuất hiện trong 31 từ ghép điển hình như: cầm quân, cầm đầu, cầm giữ, cầm quyền...

Đệm Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Cầm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Cầm có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Cầm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Loài chim.
  • : Nhạc cụ có dây.
  • : Cầm tù, giam cầm.

Đệm Cầm trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Cầm thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Cầm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cầm

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Cầm là gì?

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Đệm (tên lót) Cầm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Cầm thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Đệm (tên lót) Cầm có phổ biến tại Việt Nam không?

Cầm là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 304 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Cầm hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "Cầm" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.91%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Cầm nhất?

Tên đệm Cầm xuất hiện nhiều tại Sơn La. Tại đây, khoảng hơn 260 người thì có một người mang tên đệm Cầm. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Đắk Nông và Sóc Trăng.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Cầm là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Cầm có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Cầm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Loài chim.
  • : Nhạc cụ có dây.
  • : Cầm tù, giam cầm.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Cầm mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Cầm thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên