Từ điển tên

Đệm Căn Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Căn

Trong tiếng Việt, căn có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Đệm Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ. Người viết Từ điển tên

107 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Căn

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Căn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Căn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Căn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Căn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 2 tên cho đệm Căn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Căn.

Căn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Căn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Căn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Căn

Căn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Căn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Căn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Căn đa phần là mệnh Mộc

Tên Căn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Căn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Căn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Căn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu