Tên đệm Càn
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót CànÝ nghĩa tên đệm Càn
Đệm Càn là tên đệm mạnh mẽ và quyền lực, thể hiện sức mạnh tiềm ẩn và phẩm chất lãnh đạo của người sở hữu. Nó liên quan đến khái niệm Bát quái trong Đạo giáo, tượng trưng cho sự sáng tạo, mới mẻ và khả năng bắt đầu những điều mới mẻ. Những người mang đệm Càn thường có tính độc lập, tham vọng và có khả năng đạt được những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Họ sở hữu trực giác nhạy bén, trí tuệ sắc sảo và sự tự tin mãnh liệt. Tuy nhiên, họ cũng có thể bốc đồng và đôi khi khó kiểm soát tính khí của mình.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Càn
Giới tính thường dùng
Càn là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Càn đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Càn.
Cách chọn tên hay với đệm Càn
Trong tiếng Việt, tên đệm Càn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Càn nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Càn như:
Tham khảo thêm: Danh sách 17 tên ghép với chữ Càn hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Càn
Mức Độ phổ biến
Càn là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 595 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Càn trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Càn có thể gặp tại Hà Giang. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Quảng Trị và Quảng Ngãi.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Càn.
Đệm Càn trong tiếng Việt
Định nghĩa Càn trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho trời.
Ví dụ: Đồng nghĩa: kiền.
- 2. Động từ
(Ít dùng) vượt thẳng qua bất chấp mọi trở ngại gặp phảI. Ví dụ:
- Đi càn rừng.
- Xe tăng càn qua bãi mìn.
- 3. Động từ
Đưa quân ồ ạt tràn vào vùng nào đó để lùng sục, tiêu diệt đối phương.
Ví dụ: Du kích chống càn.
- 4. Tính từ
(hành động) bừa, không kể gì phải hay trái, nên hay không nên. Ví dụ:
- Chó dại cắn càn.
- Nói càn nói bậy.
Cách đánh vần Càn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- à
- n
Các từ ghép với Càn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Càn" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: đòn càn, càn quét, càn lướt, càn khôn...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Càn vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Càn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Càn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Càn có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Càn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 干: Làm bừa bãi, quét sạch.
- 乾: Vũ trụ, bầu trời.
- 㨴: Làm bừa bãi, quét sạch.
Đệm Càn trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Càn thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Càn
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Càn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!