Ý nghĩa của đệm Càn
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Càn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Càn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Càn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Càn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Càn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Càn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Càn.
Càn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Càn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
à
-
-
n
-
Càn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Càn
- Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho trời.
- Đồng nghĩa: kiền
- Động từ: (Ít dùng) vượt thẳng qua bất chấp mọi trở ngại gặp phảI
- đi càn rừng
- xe tăng càn qua bãi mìn
- Động từ: đưa quân ồ ạt tràn vào vùng nào đó để lùng sục, tiêu diệt đối phương
- du kích chống càn
- Tính từ: (hành động) bừa, không kể gì phải hay trái, nên hay không nên
- chó dại cắn càn
- nói càn nói bậy
Càn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Càn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Càn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Càn đa phần là mệnh Mộc
Tên Càn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành