Ý nghĩa của đệm Can
Nghĩa Hán Việt là tiêu chuẩn nhất định, cái khung cơ bản, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chuẩn mực, chính xác, thể hiện con người thành đạt viên mãn, chuẩn mực giá trị. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Can
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Can được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Can. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Can thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Can. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 tên cho đệm Can. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Can.
Can trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Can trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
n
-
Can trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Can
- Danh từ: gan, theo cách gọi của đông y.
- Danh từ: thiên can (nói tắt).
- Danh từ: gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI.
- Danh từ: đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm.
- Động từ: nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra
- can thêm một gấu áo
- can giấy làm diều
- Động từ: sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy
- can bản đồ
- Động từ: khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì
- việc này rất nguy hiểm, tôi can anh đấy!
- thấy đánh nhau thì nhảy vào can
- Đồng nghĩa: gàn
Can trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Can. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Can trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Can đa phần là mệnh Mộc
Tên Can trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành