Tên đệm Can Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Can
Ý nghĩa tên đệm Can
Nghĩa Hán Việt là tiêu chuẩn nhất định, cái khung cơ bản, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chuẩn mực, chính xác, thể hiện con người thành đạt viên mãn, chuẩn mực giá trị.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Can
Giới tính thường dùng
Can là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Can đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Can
Trong tiếng Việt, tên đệm Can (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Can dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Can như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Can
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Can không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.134 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Can được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Đệm Can trong tiếng Việt
Định nghĩa Can trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Gan, theo cách gọi của đông y.
- 2. Danh từ
Thiên can (nói tắt).
- 3. Danh từ
Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI.
- 4. Danh từ
Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm.
- 5. Động từ
Nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra. Ví dụ:
- Can thêm một gấu áo.
- Can giấy làm diều.
- 6. Động từ
Sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy.
Ví dụ: Can bản đồ.
- 7. Động từ
Khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì. Ví dụ:
- Việc này rất nguy hiểm, tôi can anh đấy!.
- Thấy đánh nhau thì nhảy vào can.
- Đồng nghĩa: gàn.
Cách đánh vần Can trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- a
- n
Các từ ghép với Can trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Can" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: bị can, can trường, can qua, can chi...
Đệm Can trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Can trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Can có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Can phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 肝: Can đảm, can trường.
- 竿: Cây trúc dài.
- 杆: Cột cờ hoặc thanh ngang.
Đệm Can trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Can thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Can
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Can
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Can là gì?
Nghĩa Hán Việt là tiêu chuẩn nhất định, cái khung cơ bản, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chuẩn mực, chính xác, thể hiện con người thành đạt viên mãn, chuẩn mực giá trị.
Đệm (tên lót) Can phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Can là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Can đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Đệm (tên lót) Can có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên đệm Can không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.134 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Can được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Can là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Can có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Can phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 肝: Can đảm, can trường.
- 竿: Cây trúc dài.
- 杆: Cột cờ hoặc thanh ngang.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Can mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Can thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.