Tên đệm Canh Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Canh
Ý nghĩa tên đệm Canh
Nghĩa là tuổi, 1 chặng thời gian, 1 can trong lịch Phương Đông, hàm nghĩa sự tốt đẹp, tường tận.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Canh
Giới tính thường dùng
Canh là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Canh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Canh
Trong tiếng Việt, tên đệm Canh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Canh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Canh như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Canh
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Canh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 911 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Canh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Đệm Canh trong tiếng Việt
Định nghĩa Canh trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm. Ví dụ:
- Nấu canh.
- Bát canh cua.
- 2. Danh từ
Sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ.
Ví dụ: Canh tơ chỉ vải.
- 3. Danh từ
Khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm. Ví dụ:
- Trống điểm canh.
- "Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi." (TKiều).
- 4. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm).
Ví dụ: Canh bạc.
- 5. Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân.
- 6. Động từ
Luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc. Ví dụ:
- Canh đê phòng lụt.
- Chòi canh dưa.
- Cắt người canh cửa.
- Đồng nghĩa: gác.
- 7. Động từ
Làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa. Ví dụ:
- Canh thuốc.
- Canh mật.
- Đồng nghĩa: cô.
Cách đánh vần Canh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- a
- n
- h
Các từ ghép với Canh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Canh" xuất hiện trong 38 từ ghép điển hình như: canh giữ, canh phòng, cá lành canh, canh cánh...
Đệm Canh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Canh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Canh có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Canh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 耕: Canh tác.
- 更: Canh khuya.
- 埂: Đống đất nhỏ, thường dùng để ngăn nước hoặc làm bờ ruộng.
Đệm Canh trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Canh thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Canh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Canh
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Canh là gì?
Nghĩa là tuổi, 1 chặng thời gian, 1 can trong lịch Phương Đông, hàm nghĩa sự tốt đẹp, tường tận.
Đệm (tên lót) Canh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Canh là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Canh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Đệm (tên lót) Canh có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên đệm Canh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 911 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Canh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Canh là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Canh có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Canh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 耕: Canh tác.
- 更: Canh khuya.
- 埂: Đống đất nhỏ, thường dùng để ngăn nước hoặc làm bờ ruộng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Canh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Canh thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.