Ý nghĩa tên đệm Cáo

Ý nghĩa của đệm Cáo gợi lên sự nhanh nhẹn, tinh ranh và hướng ngoại. Những người mang tên này thường sở hữu khả năng thích nghi và xử lý tình huống một cách khéo léo. Họ là những người sáng tạo, ham học hỏi và có khả năng thích nghi cao với những môi trường mới. Tính cách của Cáo nổi bật với sự tự tin, độc lập và luôn sẵn sàng đón nhận những thách thức. Họ là những người mạnh mẽ, quyết đoán và thường đạt được những mục tiêu đã đề ra.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Cáo

Đệm Cáo mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Cáo là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Cáo đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Cáo.

Cách chọn tên hay với đệm Cáo

Trong tiếng Việt, tên đệm Cáo (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Cáo nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Cáo như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Cáo

Mức Độ phổ biến

Cáo là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 754 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Cáo trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Cáo có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Điện Biên và Quảng Trị.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Cáo.

No ad for you

Đệm Cáo trong tiếng Việt

Định nghĩa Cáo trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Thú ăn thịt, sống ở rừng, gần giống chó, nhưng chân thấp, tai to, mõm dài và nhọn, rất tinh khôn.

Ví dụ: Khôn như cáo.

2. Tính từ

(Khẩu ngữ) tinh ranh, gian giảo.

Ví dụ: Thằng cha ấy cáo lắm!.

3. Danh từ

(Từ cũ) bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn. Ví dụ:

  • Nguyễn Trãi viết bài cáo Bình Ngô.
  • Đồng nghĩa: đại cáo.
4. Động từ

(Từ cũ) thưa, trình (với người có trách nhiệm).

Ví dụ: Dẫn nhau lên cáo quan.

5. Động từ

Viện cớ để từ chối, để xin khỏi phải làm. Ví dụ:

  • Cáo ốm, không đến dự tiệc.
  • Cáo lão về hưu.
  • Đồng nghĩa: vin.

Cách đánh vần Cáo trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • á
  • o

Các từ ghép với Cáo trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cáo" xuất hiện trong 24 từ ghép điển hình như: cáo từ, bị cáo, cáo chung, cảnh cáo...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Cáo vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Cáo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Cáo trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Cáo có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Cáo phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thông báo, khẳng định, hoặc xin xỏ.
  • : Cáo (chất Zirconium).
  • : Văn thư tuyên bố ý旨 của vua phong cho người có công.

Đệm Cáo trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Cáo thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Cáo

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Cáo

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên