Ý nghĩa của đệm Cắt
Cắt là một cái đệm độc đáo và mạnh mẽ, mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích ứng. Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhanh nhẹn, nhạy bén, có khả năng xử lý tình huống linh hoạt, suy nghĩ logic và ra quyết định sáng suốt. Họ thích khám phá, sáng tạo và luôn tìm kiếm những thử thách mới. Ngoài ra, Cắt còn tượng trưng cho sự độc lập, tự tin và có khả năng lãnh đạo. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cắt
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cắt được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cắt. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cắt thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cắt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Cắt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cắt.
Cắt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cắt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ắ
-
-
t
-
Cắt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cắt
- Danh từ: chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh
- nhanh như cắt
- Động từ: làm cho đứt bằng vật sắc
- cắt cỏ
- cắt tóc
- cắt móng tay
- ruột đau như cắt
- Động từ: thái các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
- đi cắt thang thuốc bổ
- Đồng nghĩa: bốc, cân
- Động từ: phân thành nhiều đoạn, nhiều mảnh
- đường xe lửa cắt ngang cánh đồng
- cắt đội hình quân địch ra để tiêu diệt
- Động từ: làm đứt đoạn, không để cho được liên tục, tiếp tục
- cắt đứt quan hệ
- cắt ngang câu nói
- cắt nguồn viện trợ
- Động từ: tách ra, làm cho rời ra khỏi
- cắt một huyện để nhập vào tỉnh bên
- máy bay cắt bom
- Động từ: tách ra một phần để bỏ bớt, làm cho bớt đi
- bài viết bị cắt mất một đoạn
- cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
- Động từ: tách một phần dữ liệu đã được đánh dấu trong máy tính để chuyển đến một vị trí khác hoặc bỏ đi
- cắt đi một đoạn văn bản
- cắt một cột trong bảng
- Động từ: phân đi làm việc gì theo sự luân phiên lần lượt
- cắt người canh gác
- Động từ: đỡ bóng sang phía đối phương bằng động tác giống như chặt mạnh, sao cho bóng xoáy và thấp (trong bóng bàn hoặc quần vợt)
- cú cắt bóng tuyệt đẹp
Cắt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Cắt. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cắt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cắt đa phần là mệnh Kim
Tên Cắt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành