Ý nghĩa của đệm Cầu
Cầu là công trình giao thông mang ý nghĩa kết nối, nối liền. "Cầu" còn có nghĩa là mong muốn, ước vọng, khát khao. Cầu cũng có nghĩa là cầu mong, cầu chúc. Ý nghĩa đệm Cầu là mong muốn, ước vọng, khát khao được đạt được, được thực hiện. Khi đặt đệm cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ là cầu nối, kết nối giữa mọi người, mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Đệm Cầu cũng mang ý nghĩa cầu mong cho con được may mắn, hạnh phúc, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Cầu còn có thể được hiểu là cầu vồng tượng trưng cho niềm hy vọng, ước mơ với mong muốn con sẽ luôn tràn đầy hy vọng, ước mơ và có một cuộc sống tươi đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cầu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cầu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cầu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cầu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Cầu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầu.
Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
u
-
Cầu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cầu
- Danh từ: đồ chơi bằng vải, hình tròn như quả cam, dùng để tung, bắt
- múa lân tung cầu
- tục gieo cầu kén rể
- Danh từ: đồ chơi gồm một đế nhỏ hình tròn, trên mặt cắm lông chim, túm giấy mỏng hoặc những thứ tương tự, dùng để đá chuyền qua lại cho nhau hoặc để đánh qua lại bằng vợt
- chơi đá cầu
- giao cầu chưa qua lưới
- Danh từ: công trình xây dựng bắc qua sông, suối, hồ, chỗ trũng, v.v. để tiện đi lại
- bắc cầu tre
- "Dưới dòng nước chảy trong veo, Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha." (TKiều)
- Động từ: muốn hoặc theo đuổi điều gì có lợi cho bản thân
- cầu danh lợi
- bán nước cầu vinh
- Động từ: xin thần linh ban cho những điều mong muốn
- cầu trời khấn Phật
- cầu thần thánh ban lộc
- Động từ: yêu cầu về hàng hoá, trong quan hệ với khả năng cung cấp hàng hoá trên thị trường
- cân đối giữa cung và cầu
- có cung ắt có cầu
Cầu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 116 từ ghép với từ Cầu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cầu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cầu đa phần là mệnh Mộc
Tên Cầu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành