Tên đệm Cha
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ChaÝ nghĩa tên đệm Cha
Cha là tên đệm mạnh mẽ và độc đáo, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên có nguồn gốc từ tiếng Ai Cập cổ và có nghĩa là "đứa trẻ của mặt trời", gợi đến mối liên hệ của người mang tên với sức mạnh và ánh sáng. Đệm Cha cũng tượng trưng cho sự sống và sự tái sinh, vì mặt trời được gắn liền với sự khởi đầu và kết thúc của chu kỳ ngày.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Cha
Giới tính thường dùng
Tên đệm Cha được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên lót phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Cha.
Cách chọn tên hay với đệm Cha
Trong tiếng Việt, tên đệm Cha (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Cha dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Cha như:
Tham khảo thêm: Danh sách 10 tên ghép với chữ Cha hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Cha
Mức Độ phổ biến
Cha là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 845 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Cha trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Cha có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Bình Phước, Lào Cai và Trà Vinh.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Cha.
Đệm Cha trong tiếng Việt
Định nghĩa Cha trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi). Ví dụ:
- Cha và con.
- Công cha nghĩa mẹ.
- Đồng nghĩa: ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía.
- 2. Danh từ
Từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo.
Ví dụ: Nghe cha giảng đạo.
- 3. Danh từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật. Ví dụ:
- Thôi đi mấy cha, uống vừa vừa chứ!.
- Đồng nghĩa: bố, cha nội.
- 4. Danh từ
(Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng.
Ví dụ: "Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng." (HXHương; 25).
Cách đánh vần Cha trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- a
Các từ ghép với Cha trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cha" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: ông cha, cha ông, cha anh, cha đỡ đầu...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Cha vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Cha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Cha trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Cha có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 吒: Cha mẹ, cha con, thằng cha.
- 𤕔: Cha mẹ, cha con.
Đệm Cha trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Cha thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Cha
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Cha
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!