Ý nghĩa tên đệm Chăn

Đệm Chăn mang ý nghĩa người mạnh mẽ, bản lĩnh và được nhiều người yêu quý. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn và có trực giác nhạy bén. Chăn thường là những người có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và dễ gần. Họ thích giao tiếp và kết bạn mới. Họ có khả năng thích nghi tốt với môi trường mới và dễ dàng hòa nhập vào đám đông. Chăn cũng là những người có trách nhiệm và đáng tin cậy. Họ luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc mà mình được giao phó. Họ là những người bạn tốt và người đồng nghiệp tuyệt vời.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Chăn

Đệm Chăn rất nam tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Chăn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Chăn.

Cách chọn tên hay với đệm Chăn

Trong tiếng Việt, tên đệm Chăn (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Chăn dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Chăn như:

Tham khảo thêm: Danh sách 20 tên ghép với chữ Chăn hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Chăn

Mức Độ phổ biến

Chăn là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 530 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Chăn trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Chăn có thể gặp tại Quảng Ninh. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Lâm Đồng và Đồng Nai.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Chăn.

No ad for you

Đệm Chăn trong tiếng Việt

Định nghĩa Chăn trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm. Ví dụ:

  • Chăn len.
  • Đắp chăn.
Động từ

Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn và trông nom chúng. Ví dụ:

  • Chăn bò.
  • Chăn ngỗng.
  • Trẻ chăn trâu.

Cách đánh vần Chăn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • ă
  • n

Các từ ghép với Chăn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chăn" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: chăn nuôi, chăn thả, chăn chiên, trùm chăn...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Chăn vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Chăn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Chăn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Chăn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chăn trâu.
  • 𤛇: Chăm sóc đàn gia súc như trâu, bò...
  • 𧜖: Che đậy, bao phủ.

Đệm Chăn trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Chăn thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Chăn

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Chăn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên