Ý nghĩa của đệm Châu
Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Châu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Châu Đang tăng dần
Đệm Châu được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Châu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Châu được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.28% |
2 | Bạc Liêu | 0.21% |
3 | Đà Nẵng | 0.20% |
4 | Bình Dương | 0.17% |
5 | Hậu Giang | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Châu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Châu là nam giới:
Châu Tuấn, Châu Thanh, Châu Long, Châu Phương, Châu Phi, Châu Kỳ, Châu Kha, Châu Kiệt, Châu Duy
Các tên với đệm Châu là nữ giới:
Châu Anh, Châu Giang, Châu Loan, Châu Đoan, Châu Nhi, Châu Ngọc, Châu Uyên, Châu Pha, Châu Ngân
Có tổng số 168 tên cho đệm Châu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu.
Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
u
-
Châu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Châu
- Danh từ: phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận
- các nước thuộc khu vực châu Á
- năm châu bốn biển
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) ngọc trai
- mắt sáng như châu
- gạo châu củi quế
- Danh từ: nước mắt
- "Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài." (TKiều)
- Danh từ: đơn vị hành chính ở Việt Nam thời thuộc Hán, Đường, tương đương với cả nước hoặc với một tỉnh
- châu Hoan, châu Ái
- châu Thuận Hoá
- Động từ: (Khẩu ngữ) chụm (đầu) vào một chỗ
- châu đầu lại nói chuyện
- Động từ: . (Phương ngữ) biến thể của chu 周 trong một số từ gốc Hán, như: châu cấp, châu đáo, v.v..
Châu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Châu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Châu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Châu đa phần là mệnh Kim
Tên Châu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành