Ý nghĩa của đệm Chiều
"Chiều" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương". Đệm này mang ý nghĩa là con gái sẽ có một tương lai rạng ngời, tươi sáng, thành đạt. Ngoài ra, đệm Chiều còn có thể được hiểu theo nghĩa là thời khắc chuyển giao giữa ngày và đêm, là lúc hoàng hôn buông xuống. Thời khắc này thường gợi lên cảm giác yên bình, trầm lắng, nhưng cũng có thể là sự buồn bã, cô đơn. Do đó, đệm Chiều cũng có thể mang ý nghĩa là con gái sẽ có một cuộc sống an nhiên, tĩnh tại, nhưng cũng có thể sẽ gặp phải những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chiều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chiều Đang tăng dần
Đệm Chiều được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chiều. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Chiều được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.08% |
2 | Yên Bái | 0.03% |
3 | Bình Thuận | 0.02% |
4 | Hà Giang | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Chiều thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chiều là nữ giới:
Chiều Xuân, Chiều Trong, Chiều Thu
Có tổng số 9 tên cho đệm Chiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chiều.
Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Chiều trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiều
- Danh từ: khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối
- từ sáng đến chiều
- ba giờ chiều
- trời đã về chiều
- Danh từ: khoảng cách từ cạnh, mặt hoặc đầu này đến cạnh, mặt hoặc đầu kia của một hình, một vật
- chiều cao
- mỗi chiều dài 3 mét
- phong trào vừa có chiều rộng, vừa có chiều sâu (b)
- Đồng nghĩa: bề
- Danh từ: phía, bề
- đoàn kết một chiều
- "Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều)
- Danh từ: (Ít dùng) vẻ, dáng bên ngoài
- ra chiều đồng ý
- "Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi." (TKiều)
- Danh từ: hướng đi trên một đường, hướng quay xung quanh một điểm hay một trục
- đường một chiều
- theo chiều kim đồng hồ
- gió chiều nào che chiều ấy (tng)
- Danh từ: hướng diễn biến, xu thế của một quá trình
- bệnh có chiều trầm trọng hơn
- xem ra gió có chiều mạnh hơn lúc sáng
- Động từ: làm theo hoặc đồng ý cho làm theo ý thích để được vừa lòng
- mẹ chiều con
- chiều theo nguyện vọng
- được chiều quá đâm hư
Chiều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Chiều. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiều đa phần là mệnh Kim
Tên Chiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành