No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Cô

Cô là tên đệm tiếng Việt phổ biến có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Một số ý nghĩa phổ biến nhất bao gồm:Đệm Cô thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nữ tính và ngoan ngoãn. Những người có đệm Cô thường được coi là những người tốt bụng, chu đáo và biết quan tâm đến người khác.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Cô

Giới tính thường dùng

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Cô

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Cô không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.093 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Cô được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Đệm Cô trong tiếng Việt

Định nghĩa Cô trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi). Ví dụ:

  • Hai cô cháu.
  • Bà cô ông chú.
  • Đồng nghĩa: o.
2. Danh từ

Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ còn trẻ tuổi. Ví dụ:

  • Mấy cô, cậu học trò.
  • Cô hàng xén.
  • Cô giao liên của trung đoàn.
  • Đồng nghĩa: o.
3. Danh từ

Từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc cô của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. Ví dụ:

  • Cô ấy là bạn của mẹ tôi.
  • Cô cảm ơn sự giúp đỡ của cháu!.
  • Đồng nghĩa: o.
4. Danh từ

Từ dùng trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình). Ví dụ:

  • Cô trông cháu giúp anh một tí nhé!.
  • Đồng nghĩa: o.
5. Động từ

Đun lâu và nhỏ lửa để một dung dịch bốc hơi nước cho đặc lại. Ví dụ:

  • Ba chén thuốc bắc cô lại chỉ còn một chén.
  • Thuốc được điều chế ở dạng cô đặc.
  • Đồng nghĩa: canh, chưng.
6. Tính từ

Chỉ có một mình, không dựa được vào ai.

Ví dụ: Thân cô, thế cô.

7. Tính từ

Từ dùng để gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh. Ví dụ:

  • Thưa cô cho em vào lớp.
  • Cô chào các em.

Cách đánh vần Cô trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • ô

Các từ ghép với Cô trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cô" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: cô mình, bà cô, đồng cô, cô đồng...

Đệm Cô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Cô trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Cô có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Cô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ước lượng, dự đoán.
  • : Cô gái, cô nương, ni cô.
  • : Đau khổ, cay đắng.

Đệm Cô trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Cô thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Cô

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cô

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Cô là gì?

Cô là tên đệm tiếng Việt phổ biến có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Một số ý nghĩa phổ biến nhất bao gồm:Đệm Cô thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nữ tính và ngoan ngoãn. Những người có đệm Cô thường được coi là những người tốt bụng, chu đáo và biết quan tâm đến người khác.

Đệm (tên lót) Cô có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên đệm Cô không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.093 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Cô được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Cô là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Cô có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Cô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ước lượng, dự đoán.
  • : Cô gái, cô nương, ni cô.
  • : Đau khổ, cay đắng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Cô mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Cô thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Danh mục Từ điển tên