Ý nghĩa của đệm Cô
Cô là một cái đệm tiếng Việt phổ biến có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Một số ý nghĩa phổ biến nhất bao gồm:Đệm Cô thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nữ tính và ngoan ngoãn. Những người có đệm Cô thường được coi là những người tốt bụng, chu đáo và biết quan tâm đến người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cô
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cô được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cô. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cô thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Cô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cô.
Cô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
Cô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cô
- Danh từ: em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi)
- hai cô cháu
- bà cô ông chú
- Đồng nghĩa: o
- Danh từ: từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ còn trẻ tuổi
- mấy cô, cậu học trò
- cô hàng xén
- cô giao liên của trung đoàn
- Đồng nghĩa: o
- Danh từ: từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc cô của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình
- cô ấy là bạn của mẹ tôi
- cô cảm ơn sự giúp đỡ của cháu!
- Đồng nghĩa: o
- Danh từ: từ dùng trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình)
- cô trông cháu giúp anh một tí nhé!
- Đồng nghĩa: o
- Động từ: đun lâu và nhỏ lửa để một dung dịch bốc hơi nước cho đặc lại
- ba chén thuốc bắc cô lại chỉ còn một chén
- thuốc được điều chế ở dạng cô đặc
- Đồng nghĩa: canh, chưng
- Tính từ: chỉ có một mình, không dựa được vào ai
- thân cô, thế cô
- Tính từ: từ dùng để gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh
- thưa cô cho em vào lớp
- cô chào các em
Cô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Cô. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cô đa phần là mệnh Mộc
Tên Cô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành