Ý nghĩa của đệm Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cử được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cử. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cử là nam giới:
Có tổng số 5 tên cho đệm Cử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cử.
Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ử
-
Cử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cử
- Động từ: nhấc và nâng vật nặng lên cao quá đầu để thử hoặc để luyện sức mạnh
- cử tạ
- Động từ: (Trang trọng) làm cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm
- đội quân nhạc cử quốc ca
- Động từ: lựa chọn ra để chính thức giao cho giữ một trách nhiệm hoặc làm một việc gì
- cử đại biểu đi dự đại hội
- được cử làm trưởng phòng
Cử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Cử. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cử đa phần là mệnh Mộc
Tên Cử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành