Ý nghĩa tên đệm Cù

Cù là tên đệm mang nhiều ý nghĩa đẹp đẽ. Nó thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Người đệm Cù thường có tính cách lạc quan, yêu đời và luôn tràn đầy năng lượng. Họ là những người có khả năng thích nghi nhanh với môi trường mới và dễ dàng kết bạn với mọi người. Ngoài ra, Cù còn là tên đệm tượng trưng cho sự may mắn và thành công.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Cù

Đệm Cù hơi nghiêng về nam tính, nhưng vẫn có thể dùng để làm tên lót cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Cù được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên với đệm Cù cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Cù.

Cách chọn tên hay với đệm Cù

Trong tiếng Việt, tên đệm Cù (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Cù nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số tên ghép hay với đệm Cù như:

Tham khảo thêm: Danh sách 10 tên ghép với chữ Cù hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Cù

Mức Độ phổ biến

Cù là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 774 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Cù trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Cù có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Hà Nội và Phú Thọ.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Cù.

No ad for you

Đệm Cù trong tiếng Việt

Định nghĩa Cù trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Phương ngữ) quay.

Ví dụ: Đánh cù.

2. Động từ

Dùng đầu ngón tay vừa gí nhẹ vừa đưa đi đưa lại lên chỗ da thịt dễ bị kích thích để gây cười.

Ví dụ: Bị cù vào nách.

3. Động từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) gây cười bằng lời nói hoặc cử chỉ.

Ví dụ: Anh hề có tài cù khán giả.

4. Động từ

(Phương ngữ) rủ làm việc gì bằng cách kích thích gợi sự tò mò, ham thích. Ví dụ:

  • Cù thằng bé đi chơi.
  • Cù nhau đi đánh bạc.

Cách đánh vần Cù trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • ù

Các từ ghép với Cù trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cù" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: cù là, cù lần, cần cù, đèn cù...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Cù vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Cù trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Cù trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Cù có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Cù phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cù lét.
  • : Tả cảnh vật buồn tẻ, vắng vẻ, hoang vắng.
  • : cù dục (chim sáo).

Đệm Cù trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Cù thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Cù

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Cù

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên