Từ điển tên

Đệm Da Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Da

Da là một cái đệm đẹp, ý nghĩa và phổ biến ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ chữ Hán "達", nghĩa là thông đạt, nhanh nhẹn. Đệm Da thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con thông minh, học hành tấn tới, sau này thành người thành đạt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

106 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Da

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Da Đang giảm dần

Đệm Da được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Da. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Da thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Da. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Da là nam giới:

Da Huy, Da Vũ

Các tên với đệm Da là nữ giới:

Da Hân, Da Lét, Da Duy

Có tổng số 10 tên cho đệm Da. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Da.

Da trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Da trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Da trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Da

Da trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Da. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Da trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Da đa phần là mệnh Mộc

Tên Da trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Da

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Da

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Da / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu