Ý nghĩa của đệm Dai
Đệm Dai là một cái đệm phổ biến trên toàn thế giới, với nhiều ý nghĩa và đặc điểm tính cách khác nhau tùy theo xuất xứ. Sau đây là một số giải thích chi tiết về ý nghĩa của đệm Dai: có nghĩa là "lớn" hoặc "vĩ đại". có nghĩa là "đại dương" hoặc "biển cả". có nghĩa là "ngày" hoặc "ánh sáng". có nghĩa là "món quà của Chúa". Nhìn chung, những người có đệm Dai thường được mô tả là những người thông minh, sáng tạo, độc lập và có trực giác tốt. Họ cũng có xu hướng là những người ấm áp, chu đáo và luôn quan tâm đến người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dai
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Dai được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Dai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Dai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dai.
Dai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
i
-
Dai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dai
- Tính từ: có khả năng giữ nguyên tính toàn khối khi bị tác động, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh
- sợi thừng dai
- thịt trâu già ăn hơi dai
- Trái nghĩa: bở
- Tính từ: bền, lâu, khó bị huỷ hoại hoặc khó thôi, khó dứt
- nhớ dai
- nói dai
- Đồng nghĩa: dẻo
Dai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Dai. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dai đa phần là mệnh Mộc
Tên Dai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành