Tên đệm Đàn Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Đàn
Ý nghĩa tên đệm Đàn
"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt đệm Đàn cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt đệm Đàn cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đàn
Giới tính thường dùng
Đàn là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Đàn đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Đàn
Trong tiếng Việt, tên đệm Đàn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Đàn nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), góp phần làm cho tên trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số tên ghép hay với đệm Đàn như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đàn
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Đàn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.038 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Đàn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Đệm Đàn trong tiếng Việt
Định nghĩa Đàn trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc. Ví dụ:
- Tiếng đàn.
- Gảy đàn.
- Đồng nghĩa: cầm, đờn.
- 2. Động từ
Làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn. Ví dụ:
- Vừa đàn vừa hát.
- Đồng nghĩa: đờn.
- 3. Danh từ
Nền đất đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ. Ví dụ:
- Đàn Nam Giao.
- Lập đàn cầu mưa.
- 4. Danh từ
Đất nung thô có tráng men. Ví dụ:
- Đĩa đàn.
- Bát đàn.
- 5. Danh từ
Tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống chung hoặc đi chung với nhau, thường là có trật tự. Ví dụ:
- Đàn bò đang ung dung gặm cỏ.
- Sẩy đàn tan nghé (tng).
- Đồng nghĩa: bầy.
- 6. Danh từ
Tập hợp số đông trẻ con cùng sinh hoạt chung với nhau. Ví dụ:
- Đàn trẻ ùa ra sân trường.
- Con đàn cháu đống (tng).
- Đồng nghĩa: bầy, bọn, lũ.
- 7. Danh từ
Lớp người thuộc thứ bậc nào đó. Ví dụ:
- Ra dáng đàn chị.
- Thuộc lớp đàn em.
Cách đánh vần Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- à
- n
Các từ ghép với Đàn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đàn" xuất hiện trong 41 từ ghép điển hình như: đàn ông, đàn anh, đàn bà, đầu đàn...
Đệm Đàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Đàn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Đàn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 坛: Diễn đàn, nơi trao đổi văn học.
- 弹: Chơi đàn, đánh đàn, lạc đàn.
- 檀: Cây bạch đàn.
Đệm Đàn trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đàn thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Đàn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đàn
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Đàn là gì?
"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt đệm Đàn cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt đệm Đàn cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.
Đệm (tên lót) Đàn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Đàn là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Đàn đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Đệm (tên lót) Đàn có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên đệm Đàn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.038 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Đàn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Đàn là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Đàn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 坛: Diễn đàn, nơi trao đổi văn học.
- 弹: Chơi đàn, đánh đàn, lạc đàn.
- 檀: Cây bạch đàn.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Đàn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đàn thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.