Ý nghĩa của đệm Đang
Đệm Đang mang ý nghĩa sâu sắc về một con người có bản chất mạnh mẽ, quyết đoán và tự tin. Những người sở hữu cái đệm này thường được biết đến với ý chí kiên cường, lòng dũng cảm và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ sẵn sàng đối mặt với thử thách, vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Đang cũng là người thông minh, nhạy bén và có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Ngoài ra, những người mang đệm này thường có tính cách ấm áp, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đang Đang tăng dần
Đệm Đang được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đang. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đang được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Cà Mau | 0.05% |
3 | Long An | 0.03% |
4 | Hậu Giang | 0.03% |
5 | Sóc Trăng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đang thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đang là nam giới:
Đang Trường, Đang Huy, Đang Quy
Các tên với đệm Đang là nữ giới:
Đang Thanh, Đang Tính, Đang Ngọc, Đang Hạ, Đang Xuân, Đang Phương, Đang Lai, Đang Tiên, Đang Như
Có tổng số 18 tên cho đệm Đang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đang.
Đang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Đang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đang
- Động từ: (Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm
- "Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm dứt tình cho đang." (Cdao)
- Phụ từ: từ biểu thị sự việc, hiện tượng đã diễn ra và chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (ngay khi nói)
- trời đang mưa to
- đang mải suy nghĩ
- đang học đại học
- Đồng nghĩa: còn, đương
Đang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Đang. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đang đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành