Ý nghĩa của đệm Dáng
Đệm Dáng có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "người cao, mảnh mai và dịu dàng". Người đệm Dáng thường có tính cách nhẹ nhàng, nữ tính và thanh lịch. Họ thường là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Trong tình yêu, người đệm Dáng thường chung thủy, lãng mạn và biết cách chăm sóc người yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dáng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Dáng Đang tăng dần
Đệm Dáng được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dáng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Dáng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Dáng là nữ giới:
Dáng My, Dáng Ngọc, Dáng Hương, Dáng Tiên, Dáng Uyên, Dáng Tuyết
Có tổng số 6 tên cho đệm Dáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dáng.
Dáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Dáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dáng
- Danh từ: toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình, điệu bộ, cử chỉ, v.v.
- dáng đi
- thằng bé đã ra dáng người lớn
- dáng người mảnh mai
Dáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Dáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dáng đa phần là mệnh Mộc
Tên Dáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành