Từ điển tên

Đệm Dáng Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Dáng

Đệm Dáng có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "người cao, mảnh mai và dịu dàng". Người đệm Dáng thường có tính cách nhẹ nhàng, nữ tính và thanh lịch. Họ thường là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Trong tình yêu, người đệm Dáng thường chung thủy, lãng mạn và biết cách chăm sóc người yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

85 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dáng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Dáng Đang tăng dần

Đệm Dáng được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dáng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Dáng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Dáng là nữ giới:

Dáng My, Dáng Ngọc, Dáng Hương, Dáng Tiên, Dáng Uyên, Dáng Tuyết

Có tổng số 6 tên cho đệm Dáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dáng.

Dáng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Dáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dáng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dáng

Dáng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Dáng. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Dáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dáng đa phần là mệnh Mộc

Tên Dáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Dáng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Dáng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dáng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu