Ý nghĩa của đệm Dù
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dù
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Dù được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dù. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Dù thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dù. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Dù. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dù.
Dù trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dù trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ù
-
Dù trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dù
- Danh từ: đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn
- che dù
- Danh từ: (Phương ngữ) ô (để che mưa nắng).
- Danh từ: phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống
- thả dù
- vận động viên nhảy dù
- Danh từ: (Khẩu ngữ) binh chủng bộ đội nhảy dù
- sư đoàn dù
- lính dù
- Kết từ: từ dùng để khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong điều kiện không thuận lợi hoặc bất thường đã được nêu trước đó
- dù có mưa cũng phải đi
- "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao)
- Đồng nghĩa: dầu, dẫu
Dù trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Dù. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dù trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dù đa phần là mệnh Kim
Tên Dù trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành