Tên đệm Dù
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót DùÝ nghĩa tên đệm Dù
Chưa có ý nghĩa
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Dù
Giới tính thường dùng
Dù là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Dù đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Dù.
Cách chọn tên hay với đệm Dù
Trong tiếng Việt, tên đệm Dù (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Dù nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số tên ghép hay với đệm Dù như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Dù
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Dù không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.131 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Dù được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Dù trên toàn Việt Nam.
Đệm Dù trong tiếng Việt
Định nghĩa Dù trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn.
Ví dụ: Che dù.
- 2. Danh từ
(Phương ngữ) ô (để che mưa nắng).
- 3. Danh từ
Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Ví dụ:
- Thả dù.
- Vận động viên nhảy dù.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ) binh chủng bộ đội nhảy dù. Ví dụ:
- Sư đoàn dù.
- Lính dù.
- 5. Kết từ
Từ dùng để khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong điều kiện không thuận lợi hoặc bất thường đã được nêu trước đó. Ví dụ:
- Dù có mưa cũng phải đi.
- "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao).
- Đồng nghĩa: dầu, dẫu.
Cách đánh vần Dù trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ù
Các từ ghép với Dù trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dù" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: cho dù, dù cho, dù rằng, lính dù...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Dù vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Dù trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Dù trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Dù có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Dù phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 愈: Dù cho, dù rằng.
- 油: Dù cho, bất chấp.
- 𠶢: Dù cho, mặc dù.
Đệm Dù trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Dù thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Dù
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Dù
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!