Ý nghĩa tên đệm Êm

Đệm Êm mang ý nghĩa thanh thản, dịu dàng, nhẹ nhàng như mây trời. Người sở hữu tên đệm này thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, luôn biết cách cân bằng cuộc sống. Họ là những người dễ gần, chu đáo, luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, biết trân trọng và vun đắp hạnh phúc gia đình.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Êm

Đệm Êm mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Êm là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Êm đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Êm.

Cách chọn tên hay với đệm Êm

Trong tiếng Việt, tên đệm Êm (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Êm dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Êm như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Êm

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Êm không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 963 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Êm được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Êm trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Đệm Êm trong tiếng Việt

Định nghĩa Êm trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Mềm, dịu, gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm vào. Ví dụ:

  • Đệm êm.
  • Ghế ngồi rất êm.
2. Tính từ

Nhẹ nhàng trong chuyển động, không gây tiếng động đáng kể. Ví dụ:

  • Xe chạy êm.
  • Đi rất êm.
3. Tính từ

Nhẹ nhàng, nghe dễ chịu hoặc dễ bị thuyết phục. Ví dụ:

  • Giọng hát rất êm.
  • Nghe nói cũng êm tai, đồng ý.
4. Tính từ

(thời tiết) không có hiện tượng biến động, không có mưa gió, cũng không nắng to. Ví dụ:

  • Trời êm, biển lặng.
  • Được buổi êm trời.
5. Tính từ

Yên ổn, không có gì lôi thôi, rắc rối phải giải quyết. Ví dụ:

  • Mọi chuyện đều êm cả.
  • Trong ấm ngoài êm.

Cách đánh vần Êm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Ê
  • m

Các từ ghép với Êm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Êm" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: êm đẹp, êm ả, êm ấm, ấm êm...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Êm vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Êm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Êm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Êm có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Êm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Êm ái, thư thái.
  • : Êm ả, êm ái.
  • : Muối thịt.

Đệm Êm trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Êm thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Êm

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Êm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên