Ý nghĩa của đệm Ghi
Ghi là một cái đệm tiếng Việt khá phổ biến, được sử dụng cho cả nam và nữ. Ghi có thể bắt nguồn từ chữ "Ghi" trong tiếng Hán, có nghĩa là "ghi chép", "kỷ lục". Do đó, đệm "Ghi" có thể mang ý nghĩa là người cẩn thận, tỉ mỉ, có thói quen ghi chép mọi thứ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ghi
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Ghi được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ghi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ghi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Ghi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ghi.
Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
h
-
-
i
-
Ghi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ghi
- Danh từ: thiết bị dùng để chuyển đường chạy của tàu hoả hoặc tàu điện
- bẻ ghi
- Động từ: dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy
- ghi số điện thoại
- ghi tên vào danh sách
- tổ quốc ghi công
- Động từ: lưu thông tin lên bộ nhớ của máy tính
- ghi dữ liệu vào ổ cứng
- Tính từ: có màu giữa màu đen và màu trắng
- áo màu ghi
Ghi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Ghi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ghi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ghi đa phần là mệnh Mộc
Tên Ghi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành