No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Già

Đệm Già mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, bao gồm: Già thường được liên tưởng đến những người có ý chí kiên định, bản lĩnh vững vàng và sức mạnh vượt trội. Đệm Già ám chỉ những người có trí tuệ sâu sắc, kiến thức uyên bác và được người khác kính trọng. Già tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và khả năng đạt được mục tiêu. Cái tên này mang hàm ý về sự bảo bọc, che chở và đem lại cảm giác an toàn cho những người xung quanh.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Già

Giới tính thường dùng

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Già

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Già không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.292 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Già được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Đệm Già trong tiếng Việt

Định nghĩa Già trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên. Ví dụ:

  • Bệnh người già.
  • Về già.
  • Con bò già.
  • Mèo già hoá cáo (tng).
2. Tính từ

(người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều so với độ tuổi. Ví dụ:

  • Già trước tuổi.
  • Chỉ một đêm lo nghĩ, mặt già đi trông thấy.
  • Trái nghĩa: trẻ.
3. Tính từ

(sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi. Ví dụ:

  • Rau muống già.
  • Qua cau già.
  • Trái nghĩa: non.
4. Tính từ

Có số lượng, mức độ vượt quá mức xác định nào đó một chút. Ví dụ:

  • Nước còn già nửa bể.
  • Đi già nửa ngày thì đến.
  • Trái nghĩa: non.
5. Tính từ

(cái cân) không chính xác, báo số ghi khối lượng của vật được cân nhiều hơn khối lượng thật một chút. Ví dụ:

  • Cân già.
  • Đồng nghĩa: tươi.
  • Trái nghĩa: đuối, mát, non.
6. Tính từ

Có quá trình tác dụng nào đó để đến quá mức bình thường một chút. Ví dụ:

  • Thóc phơi chưa được già nắng.
  • Nước sôi già.
7. Tính từ

Tỏ ra hiểu biết hơn, có trình độ cao hơn mức bình thường về mặt nào đó, do đã từng trải hay do có công phu rèn luyện. Ví dụ:

  • Một thợ máy già kinh nghiệm.
  • Nét vẽ già tay.
8. Tính từ

(Khẩu ngữ) (làm việc gì nhằm vào ai) tiếp tục lấn tới, tỏ ra không chút kiêng nể. Ví dụ:

  • Được thể, càng trêu già.
  • Làm già.
9. Danh từ

Người cao tuổi (có thể dùng để xưng gọi thân mật giữa người già với người còn rất trẻ).

Ví dụ: Kính già yêu trẻ.

10. Danh từ

(Phương ngữ, Ít dùng) chị của mẹ. Ví dụ:

  • Chị em con dì con già.
  • Đồng nghĩa: bá.

Cách đánh vần Già trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • G
  • i
  • à

Các từ ghép với Già trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Già" xuất hiện trong 29 từ ghép điển hình như: ông già, làm già, bà già, già cả...

Đệm Già trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Già trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Già có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Già phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Che chắn, ngăn cản.
  • : Quả cà.
  • : Người già cả, có kinh nghiệm sống dồi dào.

Đệm Già trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Già thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Già

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Già

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Già là gì?

Đệm Già mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, bao gồm: Già thường được liên tưởng đến những người có ý chí kiên định, bản lĩnh vững vàng và sức mạnh vượt trội. Đệm Già ám chỉ những người có trí tuệ sâu sắc, kiến thức uyên bác và được người khác kính trọng. Già tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và khả năng đạt được mục tiêu. Cái tên này mang hàm ý về sự bảo bọc, che chở và đem lại cảm giác an toàn cho những người xung quanh.

Đệm (tên lót) Già có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên đệm Già không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.292 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Già được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Già là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Già có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Già phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Che chắn, ngăn cản.
  • : Quả cà.
  • : Người già cả, có kinh nghiệm sống dồi dào.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Già mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Già thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên