Ý nghĩa của đệm Giác
Nghĩa Hán Việt là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Giác
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Giác được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Giác. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Giác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Giác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Giác là nam giới:
Giác Thời, Giác Tiến, Giác Hiệp
Có tổng số 8 tên cho đệm Giác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Giác.
Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
c
-
Giác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giác
- Động từ: làm cho máu tụ lại một chỗ cho đỡ đau, bằng cách úp sát vào đó một dụng cụ hình chén thắt miệng (bầu giác) hoặc hình ống (ống giác) đã được đốt lửa hoặc nén hơi bên trong (một phương pháp chữa bệnh dân gian)
- giác hơi
- đi giác sắm bầu, đi câu sắm giỏ (tng)
Giác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Giác. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Giác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giác đa phần là mệnh Mộc
Tên Giác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành