Ý nghĩa của đệm Giảng
Đệm "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Đệm "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Giảng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Giảng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Giảng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Giảng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Giảng là nữ giới:
Có tổng số 3 tên cho đệm Giảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Giảng.
Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Giảng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giảng
- Động từ: trình bày kiến thức cặn kẽ cho người khác hiểu
- cô giáo giảng bài
- giảng nghĩa
- giảng đạo
Giảng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Giảng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Giảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giảng đa phần là mệnh Mộc
Tên Giảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành