Ý nghĩa của đệm Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Đệm Giáp là một cái đệm hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt đệm Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, đệm Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Giáp được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Giáp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Giáp là nam giới:
Giáp Kiên, Giáp Thân, Giáp Bằng, Giáp Tiến, Giáp Biên
Có tổng số 10 tên cho đệm Giáp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáp.
Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Giáp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giáp
- Danh từ: vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v..
- Danh từ: áo giáp (nói tắt)
- cởi giáp quy hàng
- Danh từ: (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân.
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất.
- Danh từ: khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền
- cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp
- Động từ: sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia
- hai nhà giáp tường nhau
- vùng biên giới giáp Lào
- những ngày giáp Tết
- Đồng nghĩa: áp, kề
- Động từ: có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau
- chỗ giáp mối hàn
- may giáp vào nhau
Giáp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Giáp. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Giáp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giáp đa phần là mệnh Mộc
Tên Giáp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành