Ý nghĩa của đệm Hạn
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hạn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hạn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hạn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hạn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Hạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạn.
Hạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
Hạn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạn
- Danh từ: tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra
- trời hạn
- chống hạn cho lúa
- trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng)
- Trái nghĩa: úng
- Danh từ: thời gian quy định cho một công việc nào đó
- quá hạn đã ba hôm
- hết hạn bảo hành
- Đồng nghĩa: kì hạn, thời hạn
- Động từ: quy định thời gian cho một công việc nào đó
- hạn cho ba ngày phải làm xong
- Danh từ: điều không may lớn, tai nạn gặp phải do số phận đã định sẵn, theo quan niệm dân gian
- gặp hạn
- làm lễ giải hạn
- Đồng nghĩa: hạn vận, vận hạn
Hạn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Hạn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạn đa phần là mệnh Mộc
Tên Hạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành