Ý nghĩa của đệm Hồ
Đệm Hồ xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "hồ nước". Hồ tượng trưng cho sự tĩnh lặng, sâu sắc và rộng lớn. Người sở hữu đệm Hồ thường được cho là có tính cách điềm đạm, sâu sắc và giàu lòng trắc ẩn. Họ có khả năng nhìn nhận sự việc từ nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt. Hồ cũng là người rất trung thành, tận tụy với gia đình và bạn bè. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hồ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hồ Đang tăng dần
Đệm Hồ được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hồ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hồ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.07% |
2 | Bình Định | 0.07% |
3 | Kon Tum | 0.07% |
4 | Quàng Nam | 0.05% |
5 | Ðồng Tháp | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hồ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hồ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hồ là nam giới:
Hồ Nam, Hồ Huy, Hồ Vũ, Hồ Đạt, Hồ Quang, Hồ Thịnh, Hồ Hải, Hồ Long, Hồ Quân
Các tên với đệm Hồ là nữ giới:
Hồ Điệp, Hồ Nguyên, Hồ Nhi, Hồ Thu, Hồ Anh, Hồ Hương, Hồ Thủy, Hồ Khuyên, Hồ Lê
Có tổng số 92 tên cho đệm Hồ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồ.
Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ồ
-
Hồ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hồ
- Danh từ: nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong đất liền
- hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội
- Danh từ: nhạc khí hai dây kéo bằng vĩ, tiếng trầm.
- Danh từ: (Phương ngữ) vữa để xây
- trộn hồ
- làm phụ hồ (phụ việc cho thợ hồ)
- Danh từ: cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bột
- ăn hồ
- Danh từ: chất dính quấy bằng bột và nước, dùng để dán
- quấy hồ
- có bột mới gột nên hồ (tng)
- Động từ: làm cho sợi dệt hoặc vải thấm đều một lớp nước có pha chất bột hoặc keo
- áo trắng hồ lơ
- Danh từ: tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng
- chứa bạc để thu tiền hồ
- Đồng nghĩa: xâu
- Danh từ: cung thứ nhất của gam năm cung (hồ, xự, xang, xê, cống), trong âm nhạc cổ truyền.
- Phụ từ: (Từ cũ) như hầu
- đêm đã hồ tàn
Hồ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Hồ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hồ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hồ đa phần là mệnh Thủy
Tên Hồ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành