Ý nghĩa của đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hữu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hữu Đang giảm dần
Đệm Hữu được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hữu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hữu được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 2.06% |
2 | Quảng Trị | 2.03% |
3 | Ðồng Tháp | 1.95% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 1.78% |
5 | An Giang | 1.70% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hữu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hữu là nam giới:
Hữu Thắng, Hữu Phước, Hữu Nghĩa, Hữu Đức, Hữu Tài, Hữu Phúc, Hữu Lộc, Hữu Đạt, Hữu Thành
Các tên với đệm Hữu là nữ giới:
Hữu Trang, Hữu Yên, Hữu Ngạn, Hữu Nhi, Hữu Loan, Hữu Oanh, Hữu Uyên, Hữu Yến, Hữu Huyền
Có tổng số 583 tên cho đệm Hữu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu.
Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
Hữu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hữu
- Danh từ: bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái
- hai bên tả hữu
- tả xung hữu đột (tng)
- Danh từ: bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng
- cánh hữu của một đảng
- Danh từ: . yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa là có, như: hữu hạn, hữu lí, hữu tình, v.v.; đối lập với vô.
Hữu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Hữu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hữu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hữu đa phần là mệnh Thổ
Tên Hữu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành