Ý nghĩa của đệm Khan
Đệm Khan bắt nguồn từ tiếng Mông Cổ, có nghĩa là "vị vua" hoặc "lãnh chúa". Nó thường được sử dụng để chỉ những nhà cai trị hoặc lãnh đạo, tượng trưng cho sức mạnh, quyền uy và sự tôn trọng. Khan là một cái đệm mạnh mẽ và nam tính, thể hiện sự tự tin, quyết đoán và khát vọng lãnh đạo. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khan
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Khan được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khan. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Khan thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Khan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khan.
Khan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
Khan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khan
- Tính từ: thiếu hay không có lượng nước cần thiết
- cánh đồng khan nước
- bừa khan
- ăn khan
- Tính từ: không ngậm nước
- muối khan
- Tính từ: thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo
- uống rượu khan một mình
- ho khan
- nói khan nói vã (tng)
- Tính từ: thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường
- hàng hóa dạo này khan quá
- khan tiền mặt
- Tính từ: (Ít dùng) như khản
- nói khan cả cổ
Khan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khan. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khan đa phần là mệnh Mộc
Tên Khan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành