Ý nghĩa của đệm Khanh
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Đệm "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Đệm "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Khanh Đang tăng dần
Đệm Khanh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khanh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Khanh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Trà Vinh | 0.02% |
4 | Vĩnh Long | 0.02% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Khanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Khanh là nam giới:
Khanh Long, Khanh An, Khanh Trì, Khanh Duy
Các tên với đệm Khanh là nữ giới:
Khanh Tâm, Khanh Vân, Khanh Thảo, Khanh Phương, Khanh Ly, Khanh Linh, Khanh Trang
Có tổng số 28 tên cho đệm Khanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khanh.
Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Khanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khanh
- Danh từ: (Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến
- làm khanh, làm tướng
- Danh từ: từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật
- các khanh bình thân
Khanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khanh đa phần là mệnh Mộc
Tên Khanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành