Ý nghĩa tên đệm Khoá

Chưa có ý nghĩa

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Khoá

Đệm Khoá mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Khoá là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Khoá đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Khoá.

Cách chọn tên hay với đệm Khoá

Trong tiếng Việt, tên đệm Khoá (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Khoá nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Khoá như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Khoá

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Khoá không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.115 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Khoá được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Khoá trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Đệm Khoá trong tiếng Việt

Định nghĩa Khoá trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, vv, không cho người khác mở. Ví dụ:

  • Bị kẻ gian cắt khoá.
  • Khoá dây.
  • Cửa chưa lắp khoá.
2. Danh từ

Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, vv, không cho bật ra. Ví dụ:

  • Khoá thắt lưng.
  • Túi xách bị hỏng khoá.
3. Danh từ

Toàn bộ những quy tắc của một mật mã.

Ví dụ: Nhớ kĩ khoá mật mã.

4. Danh từ

Kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác.

Ví dụ: Khoá sol.

5. Động từ

Đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá. Ví dụ:

  • Khoá cổ xe máy.
  • Khoá tủ cẩn thận.
  • Nhà khoá cửa, mọi người đi vắng cả.
6. Động từ

Làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không cử động được.

Ví dụ: Khoá chặt hai tay sau lưng.

7. Động từ

Làm cho lối đi, lối thoát bị chặn lại. Ví dụ:

  • Khoá vòi nước.
  • Khoá vòng vây.
8. Danh từ

(Từ cũ) thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân. Ví dụ:

  • Lính mãn khoá.
  • Làm lí trưởng liền hai khoá.
9. Danh từ

Thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập. Ví dụ:

  • Kì họp Quốc hội khoá XII.
  • Khoá huấn luyện.
  • Hai người học cùng một khoá.
10. Danh từ

(Từ cũ) khoá sinh (gọi tắt). Ví dụ:

  • Thầy khoá.
  • "Cười như anh khoá hỏng thi, Khóc như cô gái sắp đi lấy chồng." (Cdao).

Cách đánh vần Khoá trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • h
  • o
  • á

Các từ ghép với Khoá trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Khoá" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: từ khoá, khoá số, chính khoá, bài khoá...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Khoá vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Khoá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Khoá trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Khoá có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Khoá phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vượt qua, vượt lên trên, làm chủ, kiểm soát.
  • : Bài học, khoá đào tạo, bài tập, thuế má.
  • : Đeo chéo trước ngực.

Đệm Khoá trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Khoá thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Khoá

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Khoá

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên