Ý nghĩa của đệm Khoá
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khoá
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Khoá được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khoá. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Khoá thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khoá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Khoá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoá.
Khoá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khoá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
á
-
Khoá trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoá
- Danh từ: đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, vv, không cho người khác mở
- bị kẻ gian cắt khoá
- khoá dây
- cửa chưa lắp khoá
- Danh từ: đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, vv, không cho bật ra
- khoá thắt lưng
- túi xách bị hỏng khoá
- Danh từ: toàn bộ những quy tắc của một mật mã
- nhớ kĩ khoá mật mã
- Danh từ: kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác
- khoá sol
- Động từ: đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá
- khoá cổ xe máy
- khoá tủ cẩn thận
- nhà khoá cửa, mọi người đi vắng cả
- Động từ: làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không cử động được
- khoá chặt hai tay sau lưng
- Động từ: làm cho lối đi, lối thoát bị chặn lại
- khoá vòi nước
- khoá vòng vây
- Danh từ: (Từ cũ) thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân
- lính mãn khoá
- làm lí trưởng liền hai khoá
- Danh từ: thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập
- kì họp Quốc hội khoá XII
- khoá huấn luyện
- hai người học cùng một khoá
- Danh từ: (Từ cũ) khoá sinh (gọi tắt)
- thầy khoá
- "Cười như anh khoá hỏng thi, Khóc như cô gái sắp đi lấy chồng." (Cdao)
Khoá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Khoá. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khoá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoá đa phần là mệnh Mộc
Tên Khoá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành