Ý nghĩa của đệm Khoa
Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Khoa Đang tăng dần
Đệm Khoa được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khoa. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Khoa được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.11% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | Phú Yên | 0.09% |
4 | Tiền Giang | 0.05% |
5 | Đà Nẵng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Khoa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Khoa là nam giới:
Khoa Đăng, Khoa Nguyên, Khoa Nam, Khoa Điềm, Khoa Văn, Khoa Thi, Khoa Trường, Khoa Bằng, Khoa Điền
Các tên với đệm Khoa là nữ giới:
Khoa Vy, Khoa Hiền, Khoa Thư, Khoa Nhi, Khoa My, Khoa Hân
Có tổng số 65 tên cho đệm Khoa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa.
Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Khoa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoa
- Danh từ: bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học
- sinh viên khoa văn
- bệnh nhân được chuyển sang khoa nội
- Danh từ: (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai
- giỏi về khoa hùng biện
- có khoa nói
- Danh từ: (Từ cũ) kì thi thời phong kiến
- triều đình mở khoa thi
- Động từ: dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt
- khoa bó đuốc
- vừa nói vừa khoa tay
- Đồng nghĩa: hoa, huơ, khuơ
Khoa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Khoa. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khoa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoa đa phần là mệnh Mộc
Tên Khoa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành