Từ điển tên

Đệm Lá Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Lá

Đệm "Lá" mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc trong tiếng Việt, "Lá" thể hiện mong muốn con gái sẽ có một tâm hồn thanh tao, trong sáng và một vẻ đẹp nhẹ nhàng, thu hút. "Lá" thể hiện mong muốn con gái sẽ có một sức khỏe dồi dào, một tinh thần lạc quan và một ý chí kiên cường để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Đặt đệm con là "Lá" thể hiện mong muốn con gái sẽ luôn học hỏi, trau dồi bản thân và không ngừng phát triển để trở thành một phiên bản tốt hơn của chính mình. Người viết Từ điển tên

53 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lá

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Lá được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lá. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Lá thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 tên cho đệm Lá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lá.

Lá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Lá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lá trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lá

Lá trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 46 từ ghép với từ Lá. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Lá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lá đa phần là mệnh Mộc

Tên Lá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Lá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Lá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu