Ý nghĩa của đệm Lam
"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lam
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lam Đang giảm dần
Đệm Lam được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lam. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lam được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.21% |
2 | Vĩnh Long | 0.17% |
3 | Tiền Giang | 0.15% |
4 | An Giang | 0.13% |
5 | Long An | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lam thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lam là nam giới:
Lam Trường, Lam Sơn, Lam Phong, Lam Hải, Lam Dung, Lam Huy, Lam Long, Lam Tuấn, Lam Lâm
Các tên với đệm Lam là nữ giới:
Lam Phương, Lam Giang, Lam Linh, Lam Anh, Lam Ngọc, Lam Tuyền, Lam Tường, Lam Vy, Lam Thanh
Có tổng số 90 tên cho đệm Lam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam.
Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
m
-
Lam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lam
- Động từ: (cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số)
- lam cơm
- Tính từ: có màu xanh đậm hơn màu da trời
- khói lam chiều
- sương lam
- khoảng trời màu lam sẫm
Lam trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lam. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lam đa phần là mệnh Mộc
Tên Lam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành