Tên đệm Lam
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót LamÝ nghĩa tên đệm Lam
"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm Lam dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lam
Giới tính thường dùng
Tên đệm Lam sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Lam.
Cách chọn tên hay với đệm Lam
Trong tiếng Việt, tên đệm Lam (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Lam dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Lam như:
Tham khảo thêm: Danh sách 111 tên ghép với chữ Lam hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lam
Mức Độ phổ biến
Lam là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 135 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Lam trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Từ năm 1970 đến nay, tên đệm "Lam" có xu hướng tăng trưởng dều và dần được ưa chuộng hơn. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.32%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Lam xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, khoảng hơn 500 người thì có một người mang tên đệm Lam. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Tiền Giang và An Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Lam.
Đệm Lam trong tiếng Việt
Định nghĩa Lam trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số).
Ví dụ: Lam cơm.
- Tính từ
Có màu xanh đậm hơn màu da trời. Ví dụ:
- Khói lam chiều.
- Sương lam.
- Khoảng trời màu lam sẫm.
Cách đánh vần Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- a
- m
Các từ ghép với Lam trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lam" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: lam làm, xe lam, xanh lam, danh lam...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Lam vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Lam trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Lam có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lam phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蓝: Màu xanh lam.
- 篮: Cái giỏ, cái sọt.
- 琳: Ngọc lam.
Đệm Lam trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lam thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Lam
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Lam
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!