Từ điển tên

Đệm Lam Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

124 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lam

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lam Đang giảm dần

Đệm Lam được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lam. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Lam được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Lam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.21%
2 Vĩnh Long 0.17%
3 Tiền Giang 0.15%
4 An Giang 0.13%
5 Long An 0.12%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Lam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Lam là nam giới:

Lam Trường, Lam Sơn, Lam Phong, Lam Hải, Lam Dung, Lam Huy, Lam Long, Lam Tuấn, Lam Lâm

Các tên với đệm Lam là nữ giới:

Lam Phương, Lam Giang, Lam Linh, Lam Anh, Lam Ngọc, Lam Tuyền, Lam Tường, Lam Vy, Lam Thanh

Có tổng số 90 tên cho đệm Lam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam.

Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lam trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lam

Lam trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lam. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Lam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lam đa phần là mệnh Mộc

Tên Lam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu