Ý nghĩa của đệm Mang
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mang
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mang được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mang. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mang thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Mang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mang.
Mang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Mang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mang
- Danh từ: (Phương ngữ) hoẵng
- tiếng mang tác
- Danh từ: cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v.
- cá thở bằng mang
- Danh từ: phần ở cổ rắn có thể phình to ra được
- rắn bạnh mang
- Động từ: giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình
- không mang hành lí đi theo
- nhớ mang theo sách vở
- Đồng nghĩa: đem
- Động từ: lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể
- chân mang bít tất
- mang kính râm
- mang găng tay
- Đồng nghĩa: đeo, đi
- Động từ: có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó
- mang gông
- mang thai
- mang trên mình nhiều vết thương
- Động từ: được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó
- cầu thủ mang áo số 6
- thành phố mang tên Bác
- Động từ: nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau
- mang tiếng
- mang công mắc nợ
- mang ơn
- Động từ: có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng
- món ăn mang đậm bản sắc dân tộc
- mang phong cách trẻ trung
- Động từ: lấy ra, đưa ra để làm gì đó
- mang quần áo ra giặt
- mang hết tâm sức ra làm việc
- Đồng nghĩa: đem
- Động từ: tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng)
- mang lại niềm vui lớn cho gia đình
- mang vinh quang về cho tổ quốc
- Đồng nghĩa: đem
Mang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Mang. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mang đa phần là mệnh Thủy
Tên Mang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành